Việt Dịch Chánh Tông
(Tác Giả Dịch Lý Sỹ Xuân Phong-Nguyễn Văn Mỳ)
1.Cách lập quẻ dịch
2.Ý Tượng Sơ Giải Của 8 Tượng Đơn
SỐ LÝ | DỊCH TƯỢNG | DANH TƯỢNG | Ý TƯỢNG |
1 | ![]() |
THIÊN
KIỀN |
CƯƠNG KIỆN. Kiện dã, mạch mẽ, mạnh tiến, cứng mạnh, khỏe mạnh, khô, lớn, cao. |
2 | ![]() |
TRẠCH
ĐOÀI |
HIỆN ÐẸP. Duyệt dã, vui lòng, đẹp đẽ, ưa thích, khuyết mẻ, nói năng. |
3 | ![]() |
HỎA
LY |
SÁNG CHÓI. Lệ dã, sáng sủa, tỏa ra, bám vào, phụ vào, trưng bày, phô trương, trống trơn, không yên |
4 | ![]() |
LÔI
CHẤN |
ÐỘNG DỤNG. Ðộng dã, rung động, khởi lên, sợ hãi, phấn phát, nổ vang, chấn động, chấn kinh. |
5 | ![]() |
PHONG
TỐN |
THUẬN NHẬP. Thuận dã, thuận theo ý trên, theo lên theo xuống, theo tới theo lui, có sự giấu diếm ở trong. |
6 | ![]() |
THỦY
KHẢM |
HÃM HIỂM. Hãm dã, hãm vào trong, bắt buộc, xuyên sâu vào trong, hố sâu, trắc trở, hiểm hóc, gập ghềnh. |
7 | ![]() |
SƠN
CẤN |
NGƯNG NGHỈ. Chỉ dã, ngăn giữ, ở, thôi, ngừng lại, đậy lại, để dành, ngăn cấm, vừa đúng chỗ. |
8 | ![]() |
ĐỊA
KHÔN |
NHU THUẬN. Thuận dã, mềm mỏng, thuận tòng, hòa theo lẽ, chịu lấy, tuân theo mà được lợi, thấp, nhỏ, tối. |